VIETNAMESE
bùng nổ dân số
ENGLISH
population explosion
/ˌpɑpjəˈleɪʃən ɪkˈsploʊʒən/
population bloom
Bùng nổ dân số là sự gia tăng dân số quá nhanh trong một thời gian ngắn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến mọi mặt của đời sống xã hội.
Ví dụ
1.
Bùng nổ dân số đề cập đến số lượng người sống trong một khu vực.
Population explosion refers to the number of people that live in an area.
2.
Bùng nổ dân số là một vấn đề lớn đối với các quốc gia đang phát triển.
Population explosion is a major issue for developing countries.
Ghi chú
Một số synonyms của population explosion:
- population crisis (khủng hoảng dân số): The essay examines factors that contribute to the population crisis in China.
(Bài luận nghiên cứu về các yếu tố đóng góp vào sự khủng hoảng dân số ở Trung Quốc.)
- population growth (gia tăng dân số): The primary cause of population growth is an imbalance between births and deaths.
(Nguyên nhân cơ bản của sự gia tăng dân số là do mất cân bằng giữa sinh và tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết