VIETNAMESE

sự bòn

gom góp

word

ENGLISH

hoarding

  
NOUN

/ˈhɔːrdɪŋ/

accumulation

“Sự bòn” là hành động tích lũy hoặc thu thập tài nguyên, thường là theo cách tiết kiệm hoặc khó khăn.

Ví dụ

1.

Sự bòn tích trữ của anh ấy đã trở thành mối lo ngại cho hàng xóm.

His hoarding of supplies became a concern for his neighbors.

2.

Sự bòn của cải không đảm bảo hạnh phúc.

Hoarding wealth does not guarantee happiness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hoarding khi nói hoặc viết nhé! check Hoarding of - Sự bòn tích trữ Ví dụ: His hoarding of supplies became excessive during the pandemic. (Sự bòn tích trữ của anh đã trở nên quá mức trong đại dịch.) check Hoarding behavior - Hành vi bòn tích trữ Ví dụ: Hoarding behavior can indicate psychological issues. (Hành vi bòn có thể là biểu hiện của vấn đề tâm lý.) check Stop hoarding - Ngừng bòn tích trữ Ví dụ: Authorities urged citizens to stop hoarding essential goods. (Các nhà chức trách kêu gọi người dân ngừng bòn tích trữ hàng hóa thiết yếu.)