VIETNAMESE
sự bội ước
thất hứa
ENGLISH
breach of contract
/briːʧ ɒv ˈkɒntrækt/
default
“Sự bội ước” là hành động không giữ cam kết hoặc thỏa thuận đã đưa ra.
Ví dụ
1.
Sự bội ước đã dẫn đến các hậu quả pháp lý.
The breach of contract led to legal consequences.
2.
Sự bội ước làm tổn hại lòng tin trong quan hệ đối tác.
A breach of contract damages trust in partnerships.
Ghi chú
Từ sự bội ước là một từ thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé!
Breach of trust - Vi phạm lòng tin
Ví dụ:
A breach of trust weakens partnerships.
(Sự bội ước lòng tin làm suy yếu quan hệ đối tác.)
Legal breach - Vi phạm pháp luật
Ví dụ:
The legal breach resulted in a fine.
(Sự vi phạm pháp lố đã dẫn đến mức phạt.)
Contract breach - Vi phạm hợp đồng
Ví dụ:
A contract breach led to a lawsuit.
(Sự vi phạm hợp đồng đã dẫn đến việc kiện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết