VIETNAMESE
sứ bộ
phái đoàn, đoàn sứ
ENGLISH
diplomatic mission
/ˌdɪpləˈmætɪk ˈmɪʃən/
envoy, delegation
Sứ bộ là đoàn đại diện gửi đi làm nhiệm vụ ngoại giao hoặc chính trị.
Ví dụ
1.
Sứ bộ đã đàm phán một hiệp định hòa bình.
The diplomatic mission negotiated a peace treaty.
2.
Sứ bộ được chào đón với nghi thức long trọng.
The sứ bộ was welcomed with great ceremony.
Ghi chú
Từ Diplomatic mission là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tế và ngoại giao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Embassy delegation – Phái đoàn đại sứ quán
Ví dụ:
A diplomatic mission is an embassy delegation representing a country's interests abroad.
(Sứ bộ là phái đoàn ngoại giao đại diện cho lợi ích quốc gia ở nước ngoài.)
Foreign relations envoy group – Nhóm sứ giả quan hệ quốc tế
Ví dụ:
The diplomatic mission acts as a foreign relations envoy group for treaties and alliances.
(Sứ bộ hoạt động như một nhóm sứ giả thực hiện hiệp ước và thiết lập liên minh.)
State representative team – Đội đại diện nhà nước
Ví dụ:
A diplomatic mission is formed as a state representative team to conduct negotiations.
(Sứ bộ được thành lập như một đội đại diện nhà nước để đàm phán quốc tế.)
Official delegation – Phái đoàn chính thức
Ví dụ:
The diplomatic mission is an official delegation sent for state affairs.
(Sứ bộ là phái đoàn chính thức được cử đi lo công việc quốc gia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết