VIETNAMESE

sự bỏ mặc cho khô hạn và héo úa

bỏ hoang

word

ENGLISH

abandonment

  
NOUN

/əˈbændənmənt/

neglect

“Sự bỏ mặc cho khô hạn và héo úa” là hành động không chăm sóc hoặc không cung cấp các điều kiện cần thiết để phát triển.

Ví dụ

1.

Sự bỏ mặc cho khu vườn khô hạn và héo úa.

The abandonment of the garden led to its withering.

2.

Sự bỏ mặc đất nông nghiệp làm giảm sản lượng cây trồng.

Abandonment of farmland reduces crop yields.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ abandonment khi nói hoặc viết nhé! check Abandonment of - Sự bỏ mặc Ví dụ: The abandonment of the farmland led to its degradation. (Sự bỏ mặc đất nông nghiệp đã dẫn đến sự suy thoái của nó.) check Emotional abandonment - Sự bỏ mặc cảm xúc Ví dụ: Emotional abandonment can leave lasting effects. (Sự bỏ mặc cảm xúc có thể để lại những tác động lâu dài.)