VIETNAMESE

sự biến đổi khí hậu

sự thay đổi khí hậu

word

ENGLISH

climate change

  
NOUN

/ˈklaɪ.mət ˌʧeɪnʤ/

global warming

Thay đổi lâu dài về nhiệt độ, lượng mưa và các hiện tượng thời tiết trên toàn cầu.

Ví dụ

1.

Sự biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp và đa dạng sinh học.

Climate change impacts agriculture and biodiversity.

2.

Chính phủ đang nỗ lực để giải quyết biến đổi khí hậu.

Governments are working to address climate change.

Ghi chú

Từ Climate change là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường và khoa học khí hậu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Greenhouse gases – Khí nhà kính Ví dụ: Greenhouse gases trap heat in the Earth's atmosphere. (Khí nhà kính giữ nhiệt trong khí quyển của Trái Đất.) check Global warming – Sự nóng lên toàn cầu Ví dụ: Global warming leads to rising sea levels. (Sự nóng lên toàn cầu dẫn đến mực nước biển dâng.) check Renewable energy – Năng lượng tái tạo Ví dụ: Renewable energy sources are crucial in reducing carbon emissions. (Các nguồn năng lượng tái tạo rất quan trọng trong việc giảm phát thải carbon.)