VIETNAMESE

sự biến cách

biến cách

word

ENGLISH

Inflection

  
NOUN

/ɪnˈflɛkʃən/

Declension

sự biến cách là hiện tượng thay đổi hình thái từ để biểu thị ngữ pháp như giống, số hoặc cách.

Ví dụ

1.

Sự biến cách phổ biến trong nhiều ngôn ngữ như tiếng La-tinh.

Inflection is common in many languages like Latin.

2.

Cô ấy nghiên cứu sự biến cách của danh từ trong tiếng Hy Lạp.

She studies noun inflections in Greek.

Ghi chú

Từ Inflection là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học hình thái. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Word form change – Sự thay đổi hình thức từ Ví dụ: Inflection refers to word form change to express grammatical features like tense or number. (Sự biến cách là sự thay đổi hình thức của từ để thể hiện các đặc điểm ngữ pháp như thì hoặc số.) check Grammatical modification – Biến đổi ngữ pháp Ví dụ: In English, inflection includes grammatical modifications like adding “-s” or “-ed.” (Trong tiếng Anh, biến cách bao gồm các thay đổi ngữ pháp như thêm “-s” hoặc “-ed.”) check Morphological change – Biến đổi hình thái Ví dụ: Inflection is a type of morphological change in word structure. (Biến cách là một loại biến đổi hình thái trong cấu trúc từ.) check Declension and conjugation – Cách chia từ Ví dụ: Inflection involves declension and conjugation in highly inflected languages. (Sự biến cách bao gồm việc chia danh từ, động từ trong các ngôn ngữ có hệ thống biến cách mạnh.)