VIETNAMESE
sự bế tỏa
phong tỏa, cấm cửa
ENGLISH
blockade
/blɒˈkeɪd/
siege
Sự bế tỏa là tình trạng ngừng giao tiếp, ngừng tiếp xúc hoặc ngừng trao đổi với bên ngoài.
Ví dụ
1.
Thành phố đã phải đối mặt với sự bế tỏa trong vài tháng.
Sự bế tỏa đã cắt đứt nguồn cung cấp cho khu vực.
2.
The city faced a blockade for several months.
The blockade cut off supplies to the region.
Ghi chú
Từ blockade là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Embargo – Lệnh cấm vận
Ví dụ:
The government imposed an embargo on trade with the neighboring country.
(Chính phủ đã áp đặt lệnh cấm vận thương mại với quốc gia láng giềng.)
Siege – Sự bao vây, vây hãm
Ví dụ:
The ancient city was under siege for months.
(Thành phố cổ đã bị bao vây trong nhiều tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết