VIETNAMESE

bầu cử quốc hội

bầu cử đại biểu Quốc hội

ENGLISH

general election

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ɪˈlɛkʃən/

parliamentary election, congress election

Bầu cử Quốc hội là việc cử tri tham gia bỏ phiếu theo các nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và kín để bầu những đại biểu mà mình tín nhiệm vào Quốc hội.

Ví dụ

1.

Cô ấy hy vọng giành chiến thắng trong cuộc bầu cử Quốc hội vào năm sau.

She is hoping to win the general election next year.

2.

Cuộc bầu cử Quốc hội đã chứng kiến sự tham gia kỷ lục.

The general election saw a record turnout.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu dạng khác của từ "election" nhé! 1. re-election (n): tái đắc cử, bầu cử lại 2. by-election (n): cuộc bầu cử phụ - một cuộc bầu cử của một thành viên mới của Quốc hội để thay thế ai đó đã chết hoặc rời khỏi Quốc hội 3. electioneering (n): hoạt động phát biểu và thăm mọi người để cố gắng thuyết phục họ bỏ phiếu cho một chính trị gia hoặc đảng chính trị cụ thể trong một cuộc bầu cử 4. electable (adj): có khả năng thắng cử - có những phẩm chất khiến họ có khả năng hoặc có thể giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử 5. electability (n): khả năng thắng cử Example: She openly questions his electability and argues that he is out of step with the party on a number of issues. (Cô ấy công khai đặt câu hỏi về khả năng được bầu của anh ấy và lập luận rằng anh ấy không hợp tác với đảng về một số vấn đề.) 6. elective (n): a. được lựa chọn, được bầu ra (Example: an elective member - một thành viên được bầu ra) b. có quyền bầu cử c. tùy chọn, có thể có hoặc không, không cần ngày (Example: an elective operation - một cuộc phẫu thuật tự nguyện, an elective subject - một môn học tự chọn)