VIETNAMESE

sự bất lực

yếu kém

word

ENGLISH

helplessness

  
NOUN

/ˈhɛlpləsnəs/

inability

“Sự bất lực” là trạng thái không có khả năng hoặc quyền lực để làm điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy bày tỏ sự bất lực trong việc xử lý tình huống.

He expressed his helplessness in dealing with the situation.

2.

Sự bất lực thường dẫn đến sự thất vọng và căng thẳng.

Helplessness often leads to frustration and stress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ helplessness khi nói hoặc viết nhé! check Feel a sense of helplessness - Cảm thấy bất lực Ví dụ: He felt a sense of helplessness in the face of the disaster. (Anh đã cảm thấy sự bất lực trước thảm họa.) check Overcome one's feelings of helplessness - Vượt qua sự bất lực Ví dụ: Therapy helped her overcome her feelings of helplessness. (Liệu pháp đã giúp cô vượt qua cảm giác bất lực.) check Helplessness leads to - Sự bất lực dẫn đến Ví dụ: Helplessness often leads to frustration and stress. (Sự bất lực thường dẫn đến sự thất vọng và căng thẳng.)