VIETNAMESE

sự bạo ngược

chuyên chế

word

ENGLISH

tyranny

  
NOUN

/ˈtɪrəni/

oppression

“Sự bạo ngược” là hành động sử dụng quyền lực một cách tàn bạo hoặc áp bức.

Ví dụ

1.

Người dân đã nổi dậy chống lại sự bạo ngược của chế độ.

The people revolted against the tyranny of the regime.

2.

Sự bạo ngược thường dẫn đến bất ổn xã hội.

Tyranny often leads to social unrest.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tyranny khi nói hoặc viết nhé! check End tyranny - Chấm dứt sự bạo ngược Ví dụ: The revolution aimed to end tyranny. (Cuộc cách mạng nhằm chấm dứt sự bạo ngược.) check Tyranny of - Sự bạo ngược của Ví dụ: They resisted the tyranny of the oppressive regime. (Họ đã chống lại sự bạo ngược của chế độ áp bức.) check Escape tyranny - Thoát khỏi sự bạo ngược Ví dụ: Many fled their homeland to escape tyranny. (Nhiều người đã rời bỏ quê hương để thoát khỏi sự bạo ngược.)