VIETNAMESE

sự bài ngoại

kỳ thị người nước ngoài

word

ENGLISH

xenophobia

  
NOUN

/ˌzɛnəˈfoʊbiə/

nativism

“Sự bài ngoại” là thái độ kỳ thị hoặc không chấp nhận người nước ngoài.

Ví dụ

1.

Sự gia tăng bài ngoại là điều đáng lo ngại.

The rise of xenophobia is concerning.

2.

Các nỗ lực đang được thực hiện để chống lại sự bài ngoại.

Efforts are being made to combat xenophobia.

Ghi chú

Sự bài ngoại là một từ thuộc lĩnh vực xã hội và tâm lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Nativism - Chủ nghĩa bản địa Ví dụ: Nativism can contribute to xenophobia. (Chủ nghĩa bản địa có thể góp phần vào sự bài ngoại.) check Racism - Phân biệt chủng tộc Ví dụ: Racism often overlaps with xenophobia. (Phân biệt chủng tộc thường giao thoa với sự bài ngoại.) check Intolerance - Sự thiếu khoan dung Ví dụ: Intolerance leads to social division. (Thiếu khoan dung dẫn đến chia rẽ xã hội.)