VIETNAMESE

sự áp bức

đàn áp

word

ENGLISH

oppression

  
NOUN

/əˈprɛʃən/

tyranny

“Sự áp bức” là hành động sử dụng quyền lực để đàn áp hoặc gây tổn hại người khác.

Ví dụ

1.

Sự áp bức các nhóm thiểu số là một vấn đề toàn cầu.

The oppression of minorities is a global issue.

2.

Họ đã đứng lên chống lại nhiều năm áp bức.

They rose against years of oppression.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ oppression khi nói hoặc viết nhé! check Oppression of - Sự áp bức đối với Ví dụ: The oppression of women in some countries is alarming. (Sự áp bức đối với phụ nữ ở một số quốc gia là điều đáng báo động.) check Forms of oppression - Các hình thức áp bức Ví dụ: Various forms of oppression exist in society. (Nhiều hình thức áp bức tồn tại trong xã hội.) check Fight against oppression - Chống lại sự áp bức Ví dụ: They joined the movement to fight against oppression. (Họ tham gia phong trào chống lại sự áp bức.)