VIETNAMESE

người bị áp bức

Người bị bóc lột, người bị đàn áp

ENGLISH

oppressed person

  
NOUN

/əˈprɛst ˈpɜrsən/

victim, underdog

Người bị áp bức là người bị đối xử một cách không công bằng hoặc bị cưỡng ép.

Ví dụ

1.

Những người bị áp bức đã đấu tranh cho quyền lợi và sự bình đẳng của họ.

The oppressed person fought for their rights and equality.

2.

Người bị áp bức đã bị từ chối các quyền và tự do cơ bản trong nhiều năm.

The oppressed person had been denied basic rights and freedoms for years.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "oppressed person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - subjugated person: người bị chinh phục, bị áp bức - disadvantaged person: người bất lợi, bị thiệt thòi - suppressed person: người bị đàn áp, bị kiềm chế - persecuted person: người bị ngược đãi, bị hành hạ - victimized person: người bị hại, bị thương tổn - exploited person: người bị bóc lột, bị lợi dụng - underprivileged person: người bị thiệt thòi, không được đầy đủ đặc quyền - discriminated person: người bị phân biệt đối xử, bị phân biệt đối ko