VIETNAMESE
sốt rét
sốt đầm lầy, ngã nước
ENGLISH
malaria
/məˈlɛriə/
marsh fever
Sốt rét là một chứng bệnh gây ra bởi ký sinh trùng tên Plasmodium, lây truyền từ người này sang người khác khi những người này bị muỗi đốt.
Ví dụ
1.
Anh ta bị một cơn sốt rét và trở nên mê sảng.
He suffered an attack of malaria and was delirious.
2.
Sốt rét là dịch bệnh lưu hành ở nhiều nước có khí hậu nhiệt đới.
Malaria is an endemic in many tropical countries.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả vòng đời của con muỗi:
- egg (n): trứng - mosquito larva (n): lăng quăng - pupae (n): nhộng - adult mosquito (n): muỗi trưởng thành
Một số loại bệnh bị lây nhiễm do vết muỗi chích: - Zika virus (n): vi rút Zika - Chikungunya virus (n): vi rút Chikungunya - malaria (n): sốt rét - dengue fever (n): sốt xuất huyết - elephantiasis (n): bệnh phù chân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết