VIETNAMESE

rết

con cuốn chiếu

word

ENGLISH

centipede

  
NOUN

/ˈsentɪpiːd/

myriapod

Rết là động vật chân đốt có nhiều đốt chân, thân dẹp và có nọc độc.

Ví dụ

1.

Con rết di chuyển nhanh chóng trên tường.

The centipede moved rapidly across the wall.

2.

Nọc độc của rết có thể gây đau đớn khi chích.

The centipede's venom can cause painful stings.

Ghi chú

Từ Centipede là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcđộng vật không xương sống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Myriapod – Động vật nhiều chân Ví dụ: The centipede is a myriapod with numerous leg pairs along its body. (Rết là động vật nhiều chân có nhiều cặp chân dọc theo thân.) check Venomous crawler – Sinh vật bò có độc Ví dụ: Some centipedes are venomous crawlers that use their fangs to subdue prey. (Một số loài rết là sinh vật bò có độc, dùng nanh để hạ gục con mồi.) check Soil-dwelling arthropod – Động vật chân khớp sống dưới đất Ví dụ: The centipede is a soil-dwelling arthropod often found under logs and rocks. (Rết là động vật chân khớp sống dưới đất, thường ẩn dưới gốc cây hoặc đá.) check Nighttime predator – Kẻ săn mồi ban đêm Ví dụ: Centipedes are nighttime predators that hunt insects in the dark. (Rết là loài săn mồi ban đêm, chuyên săn côn trùng trong bóng tối.)