VIETNAMESE

rét đậm rét hại

đợt rét đậm, rét hại

word

ENGLISH

severe cold spell

  
NOUN

/sɪˈvɪə kəʊld spɛl/

harsh frost, freezing temperatures

“Rét đậm rét hại” là tình trạng thời tiết cực kỳ lạnh, có thể gây hại đến sức khỏe và cây trồng.

Ví dụ

1.

Rét đậm rét hại năm nay đã làm hư hại nhiều hoa màu.

The severe cold spell damaged many crops this year.

2.

Mọi người cần giữ ấm trong đợt rét đậm rét hại.

People need to stay warm during a severe cold spell.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cold khi nói hoặc viết nhé! check Catch a cold – bị cảm lạnh Ví dụ: Wear a jacket or you’ll catch a cold. (Mặc áo khoác vào kẻo bị cảm lạnh đó) check Cold weather warning – cảnh báo thời tiết lạnh Ví dụ: The government issued a cold weather warning for the region. (Chính phủ đã phát cảnh báo thời tiết lạnh cho khu vực này) check Bone-chilling cold – lạnh thấu xương Ví dụ: We walked through the bone-chilling cold at midnight. (Chúng tôi đi bộ trong cái lạnh thấu xương lúc nửa đêm) check Suffer from the cold – chịu lạnh Ví dụ: Homeless people often suffer from the cold during winter. (Người vô gia cư thường chịu đựng cái lạnh trong mùa đông)