VIETNAMESE
sống xanh
sống thân thiện môi trường
ENGLISH
live sustainably
/lɪv səˈsteɪnəbli/
live eco-consciously
“Sống xanh” là việc sống với lối sống thân thiện với môi trường.
Ví dụ
1.
Cô ấy chọn sống xanh để bảo vệ hành tinh.
She chooses to live sustainably to protect the planet.
2.
Sống xanh giảm rác thải và tiết kiệm tài nguyên.
Living sustainably reduces waste and saves resources.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live sustainably khi nói hoặc viết nhé!
Live sustainably by - Sống xanh bằng cách
Ví dụ:
She lives sustainably by reducing waste.
(Cô sống xanh bằng cách giảm thiểu rác thải.)
Choosing to live sustainably - Lựa chọn sống xanh
Ví dụ:
Choosing to live sustainably helps protect the planet.
(Lựa chọn sống xanh giúp bảo vệ hành tinh.)
Living sustainably requires - Sống xanh đòi hỏi
Ví dụ:
Living sustainably requires conscious decisions.
(Sống xanh đòi hỏi những quyết định có ý thức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết