VIETNAMESE
sống xa nhà
sống xa gia đình
ENGLISH
live away from home
/lɪv əˈweɪ frəm hoʊm/
reside abroad
“Sống xa nhà” là việc sống ở một nơi khác với gia đình hoặc quê hương.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã sống xa nhà được năm năm.
He has been living away from home for five years.
2.
Sống xa nhà dạy cách tự lập.
Living away from home teaches independence.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live away from home khi nói hoặc viết nhé!
Live away from home by - Sống xa nhà bằng cách
Ví dụ:
She lives away from home by studying abroad.
(Cô sống xa nhà bằng cách du học.)
Choosing to live away from home - Lựa chọn sống xa nhà
Ví dụ:
Choosing to live away from home fosters independence.
(Lựa chọn sống xa nhà giúp tăng tính độc lập.)
Living away from home teaches - Sống xa nhà dạy cách
Ví dụ:
Living away from home teaches responsibility.
(Sống xa nhà dạy cách chịu trách nhiệm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết