VIETNAMESE

song tính

Lưỡng tính, Song tính dục

word

ENGLISH

Bisexuality

  
NOUN

/ˌbaɪsɛkˈsjuːəlɪti/

Bisexuality, Dual sexuality

Song tính là xu hướng tình dục đối với cả hai giới.

Ví dụ

1.

Song tính là một xu hướng tình dục hợp lệ.

Bisexuality is a valid sexual orientation.

2.

Người song tính đối mặt với những thách thức riêng.

People of bisexuality face unique challenges.

Ghi chú

Từ bisexuality là một từ ghép của bi- – hai, sexuality – xu hướng tính dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có cấu trúc tương tự nhé! check Bisexual – song tính (tính từ) Ví dụ: He identifies as bisexual. (Anh ấy xác định bản thân là người song tính.) check Bilingual – song ngữ Ví dụ: She’s bilingual in English and French. (Cô ấy thông thạo hai ngôn ngữ: tiếng Anh và tiếng Pháp.) check Biannual – hai lần mỗi năm Ví dụ: The conference is held on a biannual basis. (Hội nghị được tổ chức hai lần mỗi năm.) check Sexuality – xu hướng tính dục Ví dụ: Discussions about sexuality are becoming more open. (Những cuộc thảo luận về xu hướng tính dục đang trở nên cởi mở hơn.)