VIETNAMESE
người sống tình cảm
ENGLISH
emotional person
/ɪˈmoʊʃənəl ˈpɜrsən/
sentimental person
Người sống tình cảm là người luôn đối đãi chân thật với mọi người, chuyện gì cũng dốc hết lòng ra giúp đỡ.
Ví dụ
1.
Dù là người sống tình cảm nhưng tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc một bộ phim có thể khiến mình rơi nước mắt.
Although I am a sentimental person, I never thought that a movie could make me cry.
2.
Liang Qichao là một người sống tình cảm, và các tác phẩm nghiên cứu văn học của anh ấy đều bị ảnh hưởng bởi tính cách này.
Liang Qichao is an emotional person, and his works on literature study are influenced by this personality.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:
Người sống tình cảm: emotional person
Người tâm lý: perceptive person
Người tốt: good person
Người truyền cảm hứng: inspiring person
Người nguyên tắc: principled person
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết