VIETNAMESE

sống thoáng

cởi mở

word

ENGLISH

live openly

  
VERB

/lɪv ˈoʊpənli/

live liberally

“Sống thoáng” là việc có lối sống cởi mở và không câu nệ tiểu tiết.

Ví dụ

1.

Cô ấy thích sống thoáng và đón nhận sự đa dạng.Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ "live positively" khi nói hoặc viết nhé! Live positively by: Ví dụ: She lives positively by focusing on her achievements. Dịch: Cô sống tích cực bằng cách tập trung vào những thành tựu của mình. Choosing to live positively: Ví dụ: Choosing to live positively transforms challenges into opportunities. Dịch: Lựa chọn sống tích cực biến khó khăn thành cơ hội. Living positively promotes: Ví dụ: Living positively promotes better mental health. Dịch: Sống tích cực thúc đẩy sức khoẻ tinh thần tốt hơn.

She prefers to live openly and embrace diversity.

2.

Sống thoáng tạo ra một môi trường tích cực.

Living openly creates a positive environment.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live openly khi nói hoặc viết nhé! check Live openly by - Sống thoáng bằng cách Ví dụ: She lives openly by sharing her thoughts freely. (Cô đã sống thoáng bằng cách chia sẻ suy nghĩ công khai.) check Choosing to live openly - Lựa chọn sống thoáng Ví dụ: Choosing to live openly helps build trust. (Lựa chọn sống thoáng giúp xây dựng lòng tin.) check Living openly encourages - Sống thoáng khuyến khích Ví dụ: Living openly encourages honest communication. (Sống thoáng khuyến khích giao tiếp trung thực.)