VIETNAMESE

song thị

nhìn đôi

word

ENGLISH

Diplopia

  
NOUN

/dɪˈpləʊpiə/

"Song thị" là tình trạng nhìn thấy hai hình ảnh thay vì một.

Ví dụ

1.

Song thị có thể là dấu hiệu của rối loạn thần kinh.

Diplopia can indicate a neurological disorder.

2.

Kính điều chỉnh có thể khắc phục song thị.

Corrective lenses can address diplopia.

Ghi chú

Từ Diplopia là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực nhãn khoa, chỉ tình trạng song thị – hiện tượng nhìn thấy hai hình ảnh của cùng một vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Monocular diplopia – song thị một mắt Ví dụ: Monocular diplopia may be caused by corneal irregularities. (Song thị một mắt có thể do bất thường giác mạc gây ra.) check Binocular diplopia – song thị hai mắt Ví dụ: Binocular diplopia occurs when the eyes are misaligned. (Song thị hai mắt xảy ra khi hai mắt không thẳng hàng.) check Transient diplopia – song thị thoáng qua Ví dụ: Transient diplopia is often a temporary condition. (Song thị thoáng qua thường là tình trạng tạm thời.)