VIETNAMESE
sống sót
vượt qua
ENGLISH
survive
/sərˈvaɪv/
endure
“Sống sót” là việc tồn tại sau một sự kiện nguy hiểm hoặc điều kiện khắc nghiệt.
Ví dụ
1.
Họ đã sống sót qua cơn bão.
They managed to survive the storm.
2.
Cô ấy đã sống sót bất chấp mọi khó khăn.
She survived despite the odds.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ survive khi nói hoặc viết nhé!
Survive against odds - Sống sót một cách ngoạn mục
Ví dụ:
They survived against all odds.
(Họ đã sống sót một cách ngoạn mục.)
Barely survive - Sống sót suýt soát
Ví dụ:
The villagers barely survived the storm.
(Những người dân chỉ vừa sống sót qua cơn bão.)
Survive through hardship - Sống sót qua gian khó
Ví dụ:
She survived through years of hardship.
(Cô đã sống sót qua những năm tháng khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết