VIETNAMESE

người sống sót

Người còn sống

ENGLISH

survivor

  
NOUN

/sərˈvaɪvər/

Người sống sót là người còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh đã chết cả.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người sống sót sau căn bệnh ung thư vú.

She is a breast cancer survivor.

2.

Người sống sót duy nhất sau vụ tai nạn máy bay đã được trực thăng đưa đến bệnh viện.

The sole survivor of the plane crash was airlifted to the hospital.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như exist, live, survive nha! - exist (tồn tại): Poverty still exists in this country. (Sự đói nghèo vẫn tồn tại ở đất nước này.) - live (sinh sống): We live in a world where technological advance is the norm. (Chúng ta đang sinh sống trong một thế giới mà tiến bộ công nghệ là tiêu chuẩn.) - survive (sinh tồn) : Many of these teachers are struggling to survive financially. (Nhiều giáo viên trong số này đang phải vật lộn về mặt tài chính để sinh tồn.)