VIETNAMESE

song loan

ENGLISH

Castanets

  
NOUN

/ˈkæstəˌnɛts/

“Song loan” là hai nhạc cụ gõ sử dụng để đệm nhịp trong âm nhạc cổ truyền Việt Nam.

Ví dụ

1.

Song loan thêm một lớp nhịp điệu cho buổi biểu diễn.

The castanets added a rhythmic layer to the performance.

2.

Anh ấy chơi song loan điêu luyện trong lúc biểu diễn điệu nhảy.

He skillfully played the castanets during the dance.

Ghi chú

Song loan là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm nhạc và biểu diễn truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tambourine - Trống lục lạc Ví dụ: The tambourine adds a festive touch to the performance. (Trống lục lạc làm tăng sự vui tươi cho buổi biểu diễn.) check Maracas - Lắc cầm tay Ví dụ: Maracas are popular in Latin music. (Maracas phổ biến trong âm nhạc Latin.)