VIETNAMESE
sống hòa thuận
sống êm ấm
ENGLISH
live harmoniously
/lɪv hɑrˈmoʊniəsli/
live peacefully
Sống hòa thuận là việc duy trì mối quan hệ tốt đẹp, tránh xung đột với mọi người xung quanh.
Ví dụ
1.
Họ hướng đến việc sống hòa thuận với hàng xóm.
They aim to live harmoniously with their neighbors.
2.
Sống êm ấm cải thiện mối quan hệ trong cộng đồng.
Living peacefully improves community relationships.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live harmoniously khi nói hoặc viết nhé!
Live harmoniously with - Sống hòa thuận với
Ví dụ:
They live harmoniously with nature.
(Họ sống hòa thuận với thiên nhiên.)
Live harmoniously among - Sống hòa thuận giữa
Ví dụ:
The community strives to live harmoniously among diverse cultures.
(Cộng đồng cố gắng sống hòa thuận giữa các nền văn hóa khác nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết