VIETNAMESE

Song công

Truyền song song, chế độ hai chiều

word

ENGLISH

Duplex

  
NOUN

/ˈdjuːplɛks/

Two-way communication, dual-channel

Song công là chế độ làm việc đồng thời hai chiều trong mạng máy tính hoặc truyền thông.

Ví dụ

1.

Mạng hỗ trợ song công để trao đổi dữ liệu thời gian thực.

The network supports duplex communication for real-time data exchange.

2.

Hệ thống song công cải thiện hiệu quả giao tiếp.

Duplex systems improve communication efficiency.

Ghi chú

Từ Duplex là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Half-duplex - Bán song công Ví dụ: Half-duplex communication allows data to flow in one direction at a time. (Giao tiếp bán song công cho phép dữ liệu truyền theo một hướng tại một thời điểm.) check Full-duplex - Toàn song công Ví dụ: Full-duplex systems enable simultaneous two-way communication. (Hệ thống toàn song công cho phép giao tiếp hai chiều đồng thời.)