VIETNAMESE

sống chết vì

sống chết vì điều gì đó

word

ENGLISH

live and die for

  
VERB

/lɪv ənd daɪ fɔː/

devote oneself, sacrifice

“Sống chết vì” là cách nói chỉ sự cống hiến hoặc sẵn sàng hy sinh tất cả vì một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy sẵn sàng sống chết vì đất nước của mình.

He’s willing to live and die for his country.

2.

Họ sống chết vì niềm tin của mình.

They live and die for their beliefs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của live and die for nhé! check Be devoted to - Cống hiến hết mình cho Phân biệt: Be devoted to thể hiện sự cống hiến mãnh liệt cho điều gì đó, gần nghĩa với live and die for nhưng trang trọng hơn. Ví dụ: She is devoted to her career. (Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp của mình.) check Live for - Sống vì Phân biệt: Live for mang nghĩa coi điều gì đó là mục tiêu sống, tương đương nhẹ nhàng hơn với live and die for. Ví dụ: I live for music. (Tôi sống vì âm nhạc.) check Give everything for - Hy sinh tất cả vì Phân biệt: Give everything for nhấn mạnh sự hy sinh hoàn toàn cho một lý tưởng hay người nào đó, rất gần với live and die for. Ví dụ: He would give everything for his family. (Anh ấy sẽ hy sinh tất cả vì gia đình mình.)