VIETNAMESE

sống chết

sinh tử

word

ENGLISH

life and death

  
PHRASE

/laɪf ənd dɛθ/

critical

Sống chết là tình huống quyết định, có thể sống hoặc chết, không có lựa chọn thứ ba.

Ví dụ

1.

Quyết định đó là vấn đề sống chết.

Cuộc chiến được chiến đấu với sự sống chết.

2.

The decision was a matter of life and death.

The battle was fought with life and death stakes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Life and death khi nói hoặc viết nhé! check Matter of life and death – vấn đề sống còn Ví dụ: The surgery was a matter of life and death for the patient. (Ca phẫu thuật là vấn đề sống còn đối với bệnh nhân.) check Fight for life and death – chiến đấu sống chết Ví dụ: They fought for life and death in the final battle. (Họ chiến đấu sống chết trong trận chiến cuối cùng.) check Life and death situation – tình huống sống chết Ví dụ: The rescue team faced a life and death situation. (Đội cứu hộ đối mặt với một tình huống sống chết.) check Decide life and death – quyết định sống chết Ví dụ: The judge’s ruling could decide life and death for the accused. (Phán quyết của thẩm phán có thể quyết định sống chết cho bị cáo.)