VIETNAMESE

chét

trám khe

word

ENGLISH

caulking

  
NOUN

/ˈkɔːkɪŋ/

sealing

Chét là quá trình xử lý hoặc trám các khe hở trong xây dựng.

Ví dụ

1.

Người thợ đang bận chét các khe hở quanh cửa sổ.

The worker was busy caulking the gaps around the window.

2.

Chét tốt ngăn ngừa rò rỉ nước.

Good caulking prevents water leakage.

Ghi chú

Chét là một từ vựng thuộc ngành xây dựng và sửa chữa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Grout - Vữa lấp khe Ví dụ: The tiles were secured with white grout. (Các viên gạch được gắn kết bằng vữa trắng.) Caulk - Chất chét Ví dụ: He applied caulk around the edges of the sink. (Anh ấy bôi chất chét xung quanh các mép bồn rửa.) Sealant - Hợp chất bịt kín Ví dụ: A sealant was used to waterproof the roof. (Một lớp chét được sử dụng để chống thấm nước cho mái nhà.)