VIETNAMESE

sống bám

phụ thuộc

word

ENGLISH

rely on others

  
VERB

/rɪˈlaɪ ɒn ˈʌðəz/

depend on others

Từ 'sống bám' là hành động phụ thuộc vào người khác để duy trì cuộc sống.

Ví dụ

1.

Cô ấy sống bám vào sự hỗ trợ tài chính từ người khác.

She relies on others for financial support.

2.

Anh ấy phải sống bám vào người khác trong thời gian khó khăn.

He had to rely on others during difficult times.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rely on others khi nói hoặc viết nhé! check Rely on others for financial support - Phụ thuộc tài chính vào người khác Ví dụ: She relies on others for financial support after losing her job. (Cô ấy sống bám vào sự hỗ trợ tài chính từ người khác sau khi mất việc.) check Rely on others for advice - Nhờ người khác tư vấn Ví dụ: He often relies on others for career advice. (Anh ấy thường sống bám vào lời khuyên sự nghiệp từ người khác.) check Rely on others during + difficult times - Phụ thuộc vào người khác trong thời điểm khó khăn Ví dụ: He had to rely on others during his recovery. (Anh ấy phải sống bám vào người khác trong thời gian hồi phục.)