VIETNAMESE

sống ảo

ENGLISH

virtual living

  
NOUN

/ˈvɜrʧuəl ˈlɪvɪŋ/

Sống ảo là thể hiện lối sống, cách sống trên mạng xã hội không giống với hoàn cảnh thực của con người.

Ví dụ

1.

Một số người chăm sống ảo vì nó cho phép họ tạm thời quên đi thực tế tồi tệ như thế nào.

Some people insist on virtual living because it allows them to temporarily forget how terrible their life is.

2.

Lúc nào cô ấy cũng cầm điện thoại, giống như cô ấy đang sống ảo vậy.

She's been on her phone all the time, it's like she's living in a virtual world already.

Ghi chú

Một cụm đồng nghĩa với virtual living nè!

- to live in a virtual life (sống trong một cuộc sống ảo): Every time he opens his mouth, it's always about something related to social media such as asking for likes or interactions on his posts, jeez, it's like he's living in a virtual life.

(Mỗi khi anh ấy mở miệng thì luôn là về những điều gì đó liên quan đến mạng xã hội chẳng hạn như yêu cầu lượt thích hoặc tương tác trên bài viết của anh ấy, trời ạ, giống như anh ấy đang sống trong một cuộc sống ảo vậy.)