VIETNAMESE

ồn ào

ồn

ENGLISH

noisy

  
NOUN

/ˈnɔɪzi/

Ổn ào là nhiều âm thanh khó chịu, có nhiều tiếng người nói với âm lượng to và xen lẫn lộn.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ ồn ào ở ngoài sân chơi.

The playground was filled with noisy children.

2.

Đám đông trở nên rất ồn ào khi M-PT xuất hiện trên sân khấu.

The crowds become very noisy when M-PT appeared on the stage.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Ồn ào: noisy

Nôn nóng: impatient

Nhạt nhẽo: boring

Nhát gan: cowardly

Nhẫn tâm: heartless

Nóng tính: short-tempered

Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid