VIETNAMESE

Sơn Trà

bán đảo, vùng núi cao

word

ENGLISH

Son Tra Peninsula

  
NOUN

/sɒn træ ˈpɛnɪnsjʊlə/

“Sơn Trà” là một bán đảo thuộc Đà Nẵng, Việt Nam, nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên và di tích lịch sử.

Ví dụ

1.

Sơn Trà là điểm thu hút khách du lịch lớn.

The Son Tra Peninsula is a major tourist attraction.

2.

Nhiều loài động vật quý hiếm sống ở Sơn Trà.

Many endangered species live on the Son Tra Peninsula.

Ghi chú

Từ Son Tra Peninsula là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý – môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Coastal ecosystem – Hệ sinh thái ven biển Ví dụ: A coastal ecosystem encompasses the dynamic interactions between land and sea that support diverse wildlife. (Hệ sinh thái ven biển bao gồm các tương tác động giữa đất và biển, hỗ trợ sự đa dạng của động vật hoang dã.) check Marine biodiversity – Đa dạng sinh học biển Ví dụ: Marine biodiversity in the region is characterized by a wide variety of species adapted to coastal conditions. (Đa dạng sinh học biển trong khu vực được đặc trưng bởi nhiều loài thích nghi với điều kiện ven biển.) check Tourist attraction – Điểm du lịch Ví dụ: A tourist attraction on the peninsula draws visitors with its natural beauty and recreational opportunities. (Một điểm du lịch tại bán đảo thu hút du khách nhờ vẻ đẹp thiên nhiên và các cơ hội giải trí.)