VIETNAMESE

sỏi

ENGLISH

pebble

  
NOUN

/ˈpɛbəl/

gravel

Sỏi là những viên đá dễ vỡ có kích thước từ những viên nhỏ cho đến những tảng lớn.

Ví dụ

1.

Phần bờ biển này có bãi biển nhiều sỏi.

This part of the coast has pebble beaches.

2.

Bạn chỉ cần ném một viên sỏi xuống thôi là có thể cũng trúng một chú cá mập.

You could throw a pebble and literally strike a shark.

Ghi chú

Phân biệt pebble gravel:

- gravel: sỏi là những tảng đá nhỏ được đổ và trải ra trên đất để trở thành lối đi hoặc đường lái xe.

VD: Gravel crunched under his feet. - Sỏi lạo xạo dưới chân anh ta.

- pebble: viên sỏi nhẵn có thể nhỏ hoặc to, thường được tìm thấy ở sông hoặc đại dương.

VD: Longhai is a pebble beach. - Long Hải là bãi biển nhiều sỏi.