VIETNAMESE

sợi quang

word

ENGLISH

fiber optic

  
NOUN

/faɪbər ˈɒptɪk/

optical fiber

Sợi quang là một loại vật liệu truyền dẫn ánh sáng được làm từ thủy tinh hoặc nhựa chất lượng cao. Sợi quang được sử dụng để truyền tải tín hiệu ánh sáng từ một đầu điểm đến một đầu điểm khác mà không gặp sự mất mát đáng kể.

Ví dụ

1.

Các thiết bị sợi quang được sử dụng trong y tế để kiểm tra các cơ quan nội tạng.

Fiber optic devices are used in medicine to examine internal organs.

2.

Thành phố này cũng đầu tư vào kết nối tốc độ cao với Internet qua cáp sợi quang với các móc nối truyền thông ra thế giới.

The city also invested in high speed connection to the Internet through fiber optic cables with communication links to the world.

Ghi chú

Fiber optic là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và truyền dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Optical fiber cable - Cáp sợi quang Ví dụ: Optical fiber cable enables high-speed internet connections over long distances. (Cáp sợi quang cho phép kết nối internet tốc độ cao trên khoảng cách xa.)

check Light transmission - Truyền ánh sáng Ví dụ: Light transmission in fiber optics allows data to travel at incredible speeds. (Truyền ánh sáng trong sợi quang cho phép dữ liệu di chuyển với tốc độ đáng kinh ngạc.)

check Bandwidth capacity - Dung lượng băng thông Ví dụ: Bandwidth capacity in fiber optic networks is significantly higher than in copper cables. (Dung lượng băng thông trong mạng sợi quang cao hơn đáng kể so với cáp đồng.)