VIETNAMESE

sỏi phân

phân cứng

word

ENGLISH

Fecalith

  
NOUN

/ˈfiːkəlɪθ/

Sỏi phân là hiện tượng chất thải trong ruột bị nén cứng thành khối.

Ví dụ

1.

Sỏi phân có thể làm tắc ruột thừa.

Fecaliths can block the appendix.

2.

Uống đủ nước giúp ngăn ngừa hình thành sỏi phân.

Hydration prevents the formation of fecaliths.

Ghi chú

Từ Fecalith là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu hóanội soi đại tràng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hardened stool – Phân cứng Ví dụ: A fecalith is a mass of hardened stool that can obstruct the appendix. (Sỏi phân là khối phân cứng có thể gây tắc nghẽn ruột thừa.) check Appendix blockage – Tắc ruột thừa Ví dụ: Fecaliths are a common cause of appendix blockage and appendicitis. (Sỏi phân là nguyên nhân phổ biến gây tắc ruột thừa và viêm ruột thừa.) check Colon calcification – Vôi hóa trong ruột Ví dụ: Fecaliths sometimes appear as colon calcifications in imaging tests. (Sỏi phân đôi khi hiện rõ như vùng vôi hóa trong ruột trên các xét nghiệm hình ảnh.) check Obstructive mass – Khối gây tắc Ví dụ: The surgeon removed the fecalith as the obstructive mass from the colon. (Bác sĩ phẫu thuật đã loại bỏ sỏi phân như một khối gây tắc khỏi đại tràng.)