VIETNAMESE

soi mói

soi xét

ENGLISH

nitpick

  
NOUN

/ˈnɪtpɪk/

examine, pry

Soi mói là để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, thông tin, chuyện riêng của người khác một cách thô lỗ.

Ví dụ

1.

Bạn lúc nào cũng soi mói. Điều đó thật khó chịu!

You're always nitpicking. It's annoying!

2.

Tôi không có ý soi mói nhưng bạn rất tệ với những thứ tra tấn này.

I don't mean to nitpick, but you're the worst at this torture thing.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh dễ nhầm lẫn như nitpick, examine, inspect nha!

- nitpick (soi mói): You're always nitpicking - it's so annoying! (Mày lúc nào cũng soi mói, khó chịu lắm biết không?)

- examine (kiểm tra) I need to examine all possible outcomes. (Tôi cần phải kiểm tra tất cả các kết quả có thể xảy ra.)

- inspect (khám xét) Two police came to inspect the house. (Hai cảnh sát đến khám xét nhà.)