VIETNAMESE
sợi bông
ENGLISH
cotton
NOUN
/ˈkɑtən/
Sợi bông là một chất liệu vải sợi nhẹ và thoáng khí tốt.
Ví dụ
1.
Tôi luôn mua quần áo cotton vì chúng dễ giặt.
I always buy cotton clothes that are easily washable.
2.
Tấm vải đó được dệt từ sợi bông.
The fabric is woven of cotton.
Ghi chú
Một số từ vựng về các chất liệu vải nè!
- vải lanh: linen
- vải bông: cotton
- vải lụa: silk
- vải nhung: velvet
- vải len: wool
- vải da: leather
- vải bạt: canvas
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết