VIETNAMESE

Sốc điện

Trị liệu sốc điện

ENGLISH

Electroshock therapy

  
NOUN

/ɪˌlɛktrəʊˈʃɒk ˈθɛrəpi/

Electric stimulation

“Sốc điện” là phương pháp sử dụng điện để phục hồi nhịp tim hoặc điều trị bệnh tâm thần.

Ví dụ

1.

Sốc điện điều trị trầm cảm nặng.

Electroshock therapy treats severe depression.

2.

Bệnh nhân đã thực hiện liệu pháp sốc điện.

The patient underwent electroshock therapy.

Ghi chú

Electroshock therapy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học tâm thần và điều trị cấp cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electroconvulsive therapy (ECT) - Liệu pháp điện co giật Ví dụ: Electroshock therapy is also known as electroconvulsive therapy. (Sốc điện còn được gọi là liệu pháp điện co giật.) check Defibrillation - Phục hồi nhịp tim bằng sốc điện Ví dụ: Defibrillation is used in emergency situations to restore heart rhythm. (Sốc điện phục hồi nhịp tim được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp.) check Electric stimulation - Kích thích điện Ví dụ: Electroshock therapy involves controlled electric stimulation of the brain. (Sốc điện bao gồm kích thích điện được kiểm soát lên não.)