VIETNAMESE

sóc đất

sóc chuột

word

ENGLISH

ground squirrel

  
NOUN

/ɡraʊnd ˈskwɪrəl/

marmot, prairie dog

Sóc đất là loài sóc sống dưới mặt đất, đào hang làm tổ và kiếm ăn trên mặt đất.

Ví dụ

1.

Con sóc đất đào những hệ thống hang phức tạp.

The ground squirrel dug complex burrow systems.

2.

Những con sóc đất cảnh báo nhau khi có kẻ thù đến gần.

Ground squirrels warned each other of approaching predators.

Ghi chú

Từ Ground squirrel là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Burrowing rodent – Gặm nhấm đào hang Ví dụ: The ground squirrel is a burrowing rodent commonly found in grasslands and meadows. (Sóc đất là loài gặm nhấm đào hang thường sống ở đồng cỏ và bãi cỏ.) check Daytime forager – Kẻ kiếm ăn ban ngày Ví dụ: Ground squirrels are daytime foragers that feed on seeds, nuts, and insects. (Sóc đất là loài kiếm ăn ban ngày, ăn hạt, quả và côn trùng.) check Tail-flagging animal – Động vật vẫy đuôi Ví dụ: The ground squirrel uses its tail to signal danger, a tail-flagging behavior. (Sóc đất vẫy đuôi để báo động, một hành vi đặc trưng của loài này.) check Hibernating mammal – Động vật ngủ đông Ví dụ: Ground squirrels are hibernating mammals that store food before winter. (Sóc đất là động vật ngủ đông, tích trữ thức ăn trước mùa lạnh.)