VIETNAMESE

sọc ca rô

ENGLISH

check

  
NOUN

/ʧɛk/

plaid

Sọc ca rô là ô nhỏ hình vuông dệt hoặc in nối tiếp nhau trên vải, trên giấy.

Ví dụ

1.

Bạn muốn cái áo mới kiểu nào, kẻ sọc ca rô hay kẻ ô vuông?

Which do you want for your new dress, a stripe or a check?

2.

Mấy ngày nay tôi thích mặc váy ca rô.

I've been into wearing check skirts these days.

Ghi chú

Cùng phân biệt check cheque:

- Sọc caro (Check) được tạo ra bằng cách dệt hoa văn (weaving the pattern) vào vải bằng các màu (colors) hoặc loại chỉ (threads) khác nhau.

- Séc (Cheque) là cách viết tiếng Anh của người Anh (British English spelling) cho giấy tờ được sử dụng để thanh toán (making a payment).