VIETNAMESE

Số vòng quay

Tốc độ vòng quay, vòng quay trên phút

word

ENGLISH

Revolutions per minute (RPM)

  
NOUN

/ˌrɛvəˈluːʃənz pɜː ˈmɪnɪt/

Rotational speed, spin rate

Số vòng quay là số lần một vật thể quay quanh trục trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Động cơ hoạt động ở tốc độ 3.000 vòng quay mỗi phút.

The engine operates at 3,000 revolutions per minute.

2.

Số vòng quay là chỉ số quan trọng về hiệu suất động cơ.

RPM is a key indicator of engine performance.

Ghi chú

Từ Revolutions per minute (RPM) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí và động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Engine speed – Tốc độ động cơ Ví dụ: The engine speed is measured in revolutions per minute. (Tốc độ động cơ được đo bằng vòng quay trên phút.) check Rotational frequency – Tần số quay Ví dụ: The rotational frequency affects the engine's performance. (Tần số quay ảnh hưởng đến hiệu suất của động cơ.)