VIETNAMESE

sở tư pháp

cơ quan tư pháp

word

ENGLISH

department of justice

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈʤʌstɪs/

legal affairs office

Sở tư pháp là cơ quan quản lý và thực thi các vấn đề liên quan đến pháp luật và tư pháp trong khu vực.

Ví dụ

1.

Sở tư pháp cung cấp hỗ trợ pháp lý cho người dân.

The department of justice provides legal aid to citizens.

2.

Tham khảo sở tư pháp về các vấn đề pháp lý.

Consult the department of justice for legal matters.

Ghi chú

Từ department of justice là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính quyền địa phươngquản lý pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal administration agency – Cơ quan quản lý pháp luật Ví dụ: The department of justice is a legal administration agency managing legal affairs at the provincial level. (Sở tư pháp là cơ quan quản lý pháp luật ở cấp tỉnh/thành phố.) check Judicial governance unit – Đơn vị quản trị tư pháp Ví dụ: It serves as a judicial governance unit implementing laws and legal services. (Là đơn vị quản trị tư pháp thực hiện luật pháp và cung cấp dịch vụ pháp lý.) check Provincial justice office – Văn phòng tư pháp cấp tỉnh Ví dụ: In Vietnam, the department of justice is a provincial justice office under the Ministry of Justice. (Tại Việt Nam, sở tư pháp là văn phòng tư pháp cấp tỉnh thuộc Bộ Tư pháp.) check Legal aid supervisor – Đơn vị giám sát trợ giúp pháp lý Ví dụ: It also acts as a legal aid supervisor in communities. (Cũng là đơn vị giám sát hoạt động trợ giúp pháp lý tại địa phương.)