VIETNAMESE

sở

ENGLISH

Department

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt/

Sở là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhiệm vụ tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thực hiện chức năng quản lý nhà nước ở địa phương theo ngành hoặc lĩnh vực công tác và đảm bảo sự quản lý thống nhất của nhà nước theo ngành hoặc lĩnh vực công tác từ trung ương đến cơ sở.

Ví dụ

1.

Bình quân mỗi sở có 03 Phó Giám đốc.

On average, each department has 03 Deputy Directors.

2.

Sở là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.

The Department is a specialized agency under the Provincial People's Committee.

Ghi chú

Đọc hiểu văn bản tiếng Anh về Sở ban ngành của Việt Nam với các từ vựng dưới đây:

- Sở Tư pháp: Department of Justice

- Sở Tài chính: Department of Finance

- Sở Công Thương: Department of Industry and Trade

- Sở Giao thông Vận tải: Department of Transport

- Sở Thông tin và Truyền Thông: Department of Information and Communications

- Sở Y tế: Department of Health

- Sở Tài nguyên và Môi trường: Department of Natural Resources and Environment

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Department of Culture, Sports and Tourism