VIETNAMESE
số thẻ
mã số thẻ
ENGLISH
card number
/ˈkɑrd ˈnʌmbər/
card ID
"Số thẻ" là mã số nhận diện in trên thẻ.
Ví dụ
1.
Số thẻ được in ở mặt sau của thẻ.
The card number is printed on the back of the card.
2.
Luôn kiểm tra kỹ số thẻ trước khi sử dụng.
Always double-check the card number before use.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Card khi nói hoặc viết nhé!
Identity card - Thẻ căn cước
Ví dụ:
You need an identity card to enter the building.
(Bạn cần thẻ căn cước để vào tòa nhà.)
Bank card - Thẻ ngân hàng
Ví dụ:
The ATM requires a bank card for transactions.
(Máy ATM yêu cầu thẻ ngân hàng để thực hiện giao dịch.)
Membership card - Thẻ thành viên
Ví dụ:
Show your membership card to get a discount.
(Xuất trình thẻ thành viên của bạn để được giảm giá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết