VIETNAMESE

sơ suất

sai lầm, lỗi

ENGLISH

mistake

  
NOUN

/mɪsˈteɪk/

Sơ suất là một lỗi lầm ai đó vô tình mắc phải, nhất là do bất cẩn.

Ví dụ

1.

Tôi đã lấy nhầm túi của anh ấy do sơ suất.

I took his bag by mistake.

2.

Anh xin lỗi đồng đội vì sơ suất của mình.

He apologized to his teammates for his mistake.

Ghi chú

Cùng phân biệt mistake error nha!

- Mistake thường là tình cờ, bạn biết là sai.

- Error thường được thực hiện do thiếu hiểu biết và mang tính hình thức hơn là do nhầm lẫn.

=> Máy móc không bao giờ mắc mistake, mà đúng hơn là chúng mắc error.