VIETNAMESE
so sánh
đối chiếu
ENGLISH
compare
/kəmˈpɛr/
collate
So sánh là đem hai sự vật sự việc ra để đối chiếu về tính chất, mức độ,v..v
Ví dụ
1.
Nếu bạn so sánh giá nhà ở hai khu vực, thì bạn sẽ ngạc nhiên về mức độ chênh lệch giữa chúng.
If you compare house prices in the two areas, it's quite amazing how different they are.
2.
Cô ấy đã quen với việc liên tục bị so sánh với chị gái.
She's gotten used to being constantly compared to her sister.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với compare:
- đặt cạnh nhau: set side by side
- đối chiếu: collate
- cân nhắc: weigh up
- đo lường sự khác biệt giữa: measure the differences between
- cân nhắc sự khác biệt giữa: weigh the differences between
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết