VIETNAMESE
so sánh
đối chiếu
ENGLISH
compare
/kəmˈpɛr/
collate
So sánh là đem hai sự vật sự việc ra để đối chiếu về tính chất, mức độ,v..v
Ví dụ
1.
If you compare house prices in the two areas, it's quite amazing how different they are.
Nếu bạn so sánh giá nhà ở hai khu vực, thì bạn sẽ ngạc nhiên về mức độ chênh lệch giữa chúng.
2.
She's gotten used to being constantly compared to her sister.
Cô ấy đã quen với việc liên tục bị so sánh với chị gái.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ compare nhé!
Comparison (Danh từ) - Sự so sánh
Ví dụ:
The comparison between the two products highlights their differences.
(Việc so sánh giữa hai sản phẩm làm nổi bật những điểm khác biệt của chúng.)
Comparable (Tính từ) - Có thể so sánh được
Ví dụ:
The two smartphones are comparable in performance.
(Hai chiếc điện thoại thông minh có thể so sánh về hiệu năng.)
Comparatively (Trạng từ) - Một cách tương đối
Ví dụ:
This task is comparatively easy compared to the last one.
(Nhiệm vụ này tương đối dễ so với nhiệm vụ trước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết