VIETNAMESE

so sánh nhất

mức độ cao nhất

word

ENGLISH

Superlative

  
NOUN

/suːˈpɜːrlətɪv/

so sánh nhất là cách diễn đạt mức độ cao nhất của một tính chất trong nhóm.

Ví dụ

1.

Hình thức so sánh nhất của "good" là "best".

The superlative form of "good" is "best".

2.

Cô ấy dùng so sánh nhất để nhấn mạnh quan điểm của mình.

She used a superlative to emphasize her point.

Ghi chú

Từ superlative là một từ ghép của super- (cao nhất, trên hết)-lat(ive) (mang đến, thể hiện). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Superior – Vượt trội Ví dụ: This hotel offers superior service compared to others. (Khách sạn này cung cấp dịch vụ vượt trội so với những khách sạn khác.) check Superhero – Siêu anh hùng Ví dụ: Children love watching movies about superheroes. (Trẻ em thích xem các bộ phim về siêu anh hùng.) check Supermarket – Siêu thị Ví dụ: We bought groceries at the supermarket near our house. (Chúng tôi đã mua thực phẩm tại siêu thị gần nhà.)